JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Dòng sản phẩm dầu thủy lực cao cấp với công nghệ vượt trội. Hệ phụ gia hoàn toàn không kẽm, không tro giúp cải thiện tính năng lọc của dầu. Kéo dài chu kỳ thay dầu gấp nhiều lần so với các dầu thông dụng, truyền thống. Cải thiện nhiệt độ làm việc của hệ thống thủy lực tốt hơn. Chỉ số độ nhớt cao giúp đảm bảo duy trì áp lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng hệ thống thủy lực hoạt động khắc nghiệt, liên tục.
Sử dụng:
Dùng cho các hệ thống thủy lực khác nhau trong môi trường công nghiệp.
Dùng trong các hệ thống thủy lực tải trọng nặng, nhiệt độ cao hoặc yêu cầu kéo dài chu kỳ thay nhớt.
Hệ thống thủy lực làm việc trong môi trường khắc nghiệt như phải khởi động ở nhiệt độ rất thấp hoặc nhiệt độ môi trường rất cao.
Dùng cho các hệ thống thủy lực chính xác yêu cầu phải kiểm soát độ nhớt của dầu tối ưu qua các chu kỳ hoạt động và duy trì tính lọc.
Lợi ích:
Tuổi thọ dầu rất dài.
Tính năng chống mài mòn ưu việt.
Duy trì hiệu suất hệ thống thông qua các tính năng siêu việt như độ sạch, khả năng lọc, tách nước, thoát khí và chống tạo bọt.
Ít gây hại cho môi trường thủy sinh.
Tiêu chuẩn kỹ thuật & chấp thuận:
Denison Hydraulics (HF-0, HF-1, HF-2)
Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P-69 (ISO 68)
Eaton Vickers 694
Bosch Rexroth (mineral oil fluid for axial piston pum RE 90220 -01/ 09.09
Swedish Standard SS 15 54 34 AV
ISO 11158 (HV fluids)A
STM 6158-05 (HV fluids)
DIN 51524 Part 3 HVLP type
Độ nhớt:
ISO VG 32, 46, 68
Bao bì: