JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Methyl isbutyl ketone (MIBK) là hợp chất hữu cơ với công thức hóa học (CH3)2CHCH2C(O)CH3, thuộc nhóm ketone, không màu, được sử dụng chủ yếu làm dung môi.
METHYL ISOBUTYL KETONE (MIBK) 165 KG/PHUY. KOREA
Methyl isbutyl ketone (MIBK) là hợp chất hữu cơ với công thức hóa học (CH3)2CHCH2C(O)CH3, thuộc nhóm ketone, không màu, được sử dụng chủ yếu làm dung môi.
1. Tính chất:
Số Cas: 108-10-1, Công thức phân tử: C6H12O, Khối lượng phân tử: 100.16g/mol, Ngoại quan: Chất lỏng không màu, Mùi: Ketone, Tỉ trọng: 0.802g/cm3, Nhiệt độ đông đặc: -84.7oC, Nhiệt độ sôi: 117-118oC, Tính tan trong nước:19.1 g/L, Áp suất hơi: 2.1 kPa (ở 20oC), Độ nhớt: 0.58 cP (ở 20oC)
2. Ứng dụng
- MIBK được sử dụng như một dung môi hòa tan nitrocellulose, polymers và các loại nhựa nguyên sinh khác.
- Là tiền chất của 6PPD, một chất được sử dụng trong các loại bánh xe cao su để chống sự tác động của khí ozone. 6PPD được điều chế từ việc ghép cặp khử MIBK với 4-aminodiphenylamine
- MIBK có tính tan trong nước thấp nên thường nên thường được dùng trong ly trích pha lỏng - lỏng. Nó có độ phân cực tương đương ethyl acetate nhưng ổn định hơn nhiều với các dung dịch acid, baz. Nó cũng được sử dụng để ly trích vàng, bạc và những kim loại quý khác từ dung dịch cyanua như những chất được tìm thấy trong các mỏ vàng để xác định mức độ của kim loại được hòa tan. Diisobutyl ketone (DIBK) cũng được sử dụng cho mục đích này.