JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub

BUTYL ACETATE

Giá bán: Liên hệ

Butyl Acetate có công thức hóa học là C6H12O2. Đây là hợp chất hữu cơ có mùi thơm đặc trưng. Butyl Acetate hoà tan tất cả các dung môi hữu cơ như alcohol, ketone, aldehyde, ether, glycol ether, hydrocacbon mạch thẳng nhưng tan ít trong nước. Butyl Acetate cũng hoà tan nitrate cellulose, polymer, nhựa và dầu. Nó là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn, thuộc da, giấy, hoá chất.

Danh mục: DUNG MÔI

Giới thiệu sản phẩm BUTYL ACETATE

Các sản phẩm của Butyl Acetate: Sec-Butyl Acetate, N-Butyl Acetate

Butyl Acetate còn được gọi là butyl ethanoate, là một este là chất lỏng không màu dễ cháy ở nhiệt độ phòng. Được tìm thấy trong nhiều loại trái cây, nó có hương vị đặc trưng và có mùi ngọt của chuối hoặc táo.

Nó được sử dụng như một hương vị trái cây tổng hợp trong thực phẩm như kẹo, kem, pho mát, và các món nướng.

1. Tính Chất Vật Lý Và Hóa Học

Butyl Acetate có công thức hóa học là C6H12O2.Đây là hợp chất hữu cơ có mùi thơm đặc trưng nên hay được gọi là Xăng thơm.

Thuộc tính
Công thức phân tử  C6H12O2
 Khối lượng riêng  0.88 g/cm3
 Nhiệt độ sôi  126 °C
 Điểm nóng chảy  -74 °C
 Điểm bùng cháy  22 °C
 Nhiệt độ tự cháy  370 °C
 Khối lượng phân tử  116.16 g/mol
 Áp suất hơi:  10.7kPa (20 °C)
 Độ hòa tan trong nước  0.7g/100ml
Giới hạn nồng độ cháy  7.6%

2. Ứng Dụng Của Dụng Môi Butyl Acetate:

  • Ngành sơn: Độ bay hơi của dung môi Sec-Butyl Acetat rất thuận lợi cho các ứng dụng chống đục sơn và hiệu ứng da cam cho màng sơn và làm khô. Vì thế nó tạo ra màng sơn có độ phủ đều kín và độ bóng tốt.
  • Mực in: Sec-Butyl Acetat được chọn để thay thế cho N-Butyl Acetat khi cần sự gắn kết và bay hơi nhanh.
  • Butyl Acetat còn được kết hợp với N-Butanol để làm tằng khả năng chống  đục cho các hợp chất khác, tăng khả năng hòa tan trong nhiều trường hợp và giảm độ nhớt của dung dịch.
  • Dược phẩm: Sử dụng trong việc sản xuất  Penicillin. Do Sec-Butyl Acetat có đặc tính là duy trì khả năng thẩm thấu rất tốt nên nó trở thành thành phần để hỗ trợ cho sự hấp thụ thuốc.
  • Dung môi cho mốt số phản ứng: như tổng hợp các chất keo Ethylene N-Diallyl và Trialkylamine Oxit.
  • Được sử dụng làm chất chiết xuất như Propanol, Acid Acrylic hoặc làm chất chưng cất.
  • Dùng làm thành phần của các chất tẩy rửa bề mặt kim loại nhờ tính chất hấp thụ nước thấp, khả năng chống lại sự thủy phân và khả năng hòa tan tốt.

3. Cách Bảo Quản Dung Môi Butyl Acetate:

  • Khu vực cất giữ phải thoáng gió, tránh xa ánh nắng mặt trời, các nguồn nhiệt và các nguồn gây cháy khác.
  • Tránh xa các chất ăn mòn, các sản phẩm dễ cháy mà các sản phẩm này không gây hại hoặc nhiễm độc cho con người, các bình xịt, chất oxy hóa và các nguyên tố dễ bắt lửa.
  • Cẩn trọng sự tích tụ hơi Butyl Acetate trong các hốc, không gian giới hạn do chúng nặng hơn không khí, tránh để thoát hơi trong thùng chứa ra ngoài và cần có hệ thống kiểm soát, xử lý hơi thích hợp.
  • Duy trì nhiệt độ thùng chứa tương đương với nhiệt độ môi trường xung quanh.
  • Đối với các thùng chứa lớn, cần được bao đắp xung quanh do trong quá trình bơm có thể phát sinh tích tụ phóng điện và sự phóng tĩnh điện có thể gây cháy nổ.
  • Khi không sử dụng cần đóng chặt thùng chứa, tránh để thoát hơi ra ngoài.
  • Đặc biệt, không sử dụng khí nén để đổ đầy, tháo ra hoặc xử lý.