JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Methyl acetate là một ester carboxylate có công thức CH3COOCH3
METHYL ACETATE, CH3COOCH3, 190 kg/phuy, Taiwan
[methyl-acetate] 1. Tính chất
Methyl acetate là một ester carboxylate có công thức CH3COOCH3, là chất lỏng dễ cháy với mùi thơm dễ chịu như mùi nước tẩy sơn móng tay. Methyl acetate có đặc tính rất giống với hợp chất đồng đẳng của nó là ethyl acetate. Nó được sử dụng như một dung môi có độ phân cực trung bình và ưa dầu. Nó tan được khoảng 25% trong nước ở nhiệt độ phòng, nhiệt độ càng tăng tính tan trong nước càng cao. Methyl acetate không bền khi có sự hiện diện của baz hoặc acid mạnh và là một trường hợp điển hình của hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. LD 50 11.3 g/kg.
- Số Cas:79-20-9
- Công thức phân tử: C3H6O2
- Khối lượng phân tử:74.08 g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu, trong suốt
- Mùi: Ngọt nhẹ
- Tỉ trọng: 0.98g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -98oC
- Nhiệt độ sôi:56.9oC
- Tính tan trong nước: 244 g/L
- Áp suất hơi: 48 kPa
- Độ nhớt: 0.37 cP
2. Ứng dụng
- Ứng dụng chủ yếu của methyl acetate là dùng làm dung môi với đặc tính bay hơi nhanh và độc tính thấp trong keo, sơn, chất tẩy móng.
- Được dùng để sản xuất Acetic anhydride bởi quá trình carbonyl hóa methyl acetate.