JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Dầu thủy lực Mobil SHC 526 là sản phẩm dầu thủy lực 68 được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Mobil một trong những nhà sản xuất dầu thủy lực uy tín nhất thế giới hiện nay với với ưu điểm nổi bật là bôi trơn tốt, chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị. Chống tạo bọt và giải phóng khí và bọt khí hữu hịêu, chuyên dụng cho các ứng dụng dịch vụ công nghiệp và di động, trong các điều kiện vận hành trung bình và đòi hỏi chất bôi trơn chống mài mòn, chống oxy hóa hiệu quả và ổn định hóa học Mobil SHC 526 là loại dầu thủy lực có hiệu suất rất cao được pha chế theo công nghệ độc đáo từ dầu gốc hydrocarbon tổng hợp. Là dầu nhớt thủy lực có chất lượng cao cấp, có tầm hoạt động rộng trên nhiều dải nhiệt, có tính ổn định cắt vượt trội cùng với nhiều đặc tính điều chỉnh được khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và chống mài mòn tối đa cho các bơm cánh gạt, bơm piston và bơm bánh răng cao áp. Là chủng loại dầu nhớt thể hiện được chỉ số độ nhớt rất cao góp phần làm cho hiệu suất của chúng ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao đều rất tuyệt vời, do đó chúng là sự lựa chọn ưu tiên cho các thiết bị mà phải phụ thuộc vào nhiệt độ khởi động và dãy nhiệt độ làm việc trong phạm vi rộng.
Mobil SHC 526 là loại dầu nhớt thủy lực có hiệu suất rất cao được chế tạo từ dầu gốc hydrocarbon tổng hợp . Là dầu nhớt thủy lực có chất lượng cao cấp, có tầm hoạt động rộng trên nhiều dải nhiệt, có tính ổn định cắt vượt trội cùng với nhiều đặc tính điều chỉnh được khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và chống mài mòn tối đa cho các bơm cánh gạt, bơm piston và bơm bánh răng cao áp. Là chủng loại dầu nhớt thể hiện được chỉ số độ nhớt rất cao góp phần làm cho hiệu suất của chúng ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao đều rất tuyệt vời, do đó chúng là sự lựa chọn ưu tiên cho các thiết bị mà phải phụ thuộc vào nhiệt độ khởi động và dãy nhiệt độ làm việc trong phạm vi rộng.
Dầu thủy lực Mobil SHC 526 giúp tăng thời gian sử dụng dầu cũng như phin lọc và bảo vệ thiết bị tối ưu, điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và chi phí xử lý dầu thải. Chúng được phát triển bằng cách liên kết với các nhà chế tạo gốc (OEM) để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các hệ thống thủy lực hoạt động khắc nghiệt với các bơm có áp suất cao, lưu lượng cao cũng như đáp ứng các yêu cầu quan trọng của các bộ phận hệ thống thủy lực khác chẳng hạn như các van phụ trợ khít khao và các máy cơ khí điều khiển kỹ thuật số (NC) có độ chính xác cao.
Dầu thủy lực Mobil SHC 526 đáp ứng một số yêu cầu nghiêm ngặt của các nhà chế tạo các bộ phận và hệ thống thủy lực, đó là việc chỉ dùng một loại dầu có hiệu suất vượt trội cho các thiết bị được làm từ nhiều vật liệu kim loại khác nhau theo thiết kế.
Dầu thủy lực Mobil SHC 526 cho thấy hiệu suất vượt trội ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao, giúp cung cấp thêm lợi ích bảo vệ thiết bị vượt xa khả năng của các sản phẩm dầu gốc khoáng
Tính năng |
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
---|---|
Dầu gốc tổng hợp đặc biệt |
Giúp kéo dài khoảng thời gian làm việc. Giúp cải thiện khả năng lọc. |
Tính chống mài mòn tuyệt vời |
Giúp giảm mài mòn cho các bộ phận máy. |
Chỉ số độ nhớt cao |
Đạt hiệu suất ở dãi nhiệt độ rộng. |
Tính ổn định oxy hóa vượt trội |
Giúp cung cấp tuổi thọ dầu và tuổi thọ thiết bị lâu dài, từ đó có thể kéo dài tuổi thọ phin lọc. |
Bảo vệ khỏi ăn mòn tuyệt vời |
Giúp ngăn ngừa sự ăn mòn ở bên trong hệ thống thủy lực. |
Tính tương thích với nhiều kim loại rất tốt |
Giúp tối ưu hóa các nhu cầu lưu kho. |
Đáp ứng nhiều yêu cầu của thiết bị |
Với một sản phẩm có thể giúp tối ưu hóa các yêu cầu lưu trữ và giảm thiểu khả năng sử dụng sai sản phẩm. |
Đặc tính tách khí xuất sắc |
Giúp làm giảm sự tạo bọt và các ảnh hưởng tiêu cực của sự tạo bọt. |
Khả năng kiểm soát được sự nhũ tương hóa |
Cung cấp sự bảo vệ hệ thống và sự bôi trơn nơi có một lượng nhỏ độ ẩm hiện diện. |
Đặc tính giữ sạch sáng tạo |
Giúp làm giảm sự hình thành và tích tụ cặn lắng. |
Mobil SHC 500 Series |
526 |
---|---|
Cấp độ nhớt ISO VG |
68 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|
cSt @ 40OC |
68 |
cSt @ 100OC |
11.52 |
Độ nhớt Brookfield @ -18OC, ASTM D 2983, cP |
2385 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 |
158 |
Khối lượng riêng ở 15OC, ASTM D 4052, kg/L |
0.8535 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ @ 100OC |
1B |
Tính chống rỉ sét, ASTM D 665B |
Đạt |
Thử tải bánh răng FZG, DIN 51354, Bước hỏng |
11 |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97 |
-53 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 |
240 |
Dãy thử bọt I, II, III, ASTM D 893 , ml |
50/0 |
Khử nhũ, ASTM D 1401, 82OC, số phút để đạt 3 ml nhũ tương |
20 |