JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Mỡ đa dụng dùng trong công nghiệp và ô tô. Các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn trong công nghiệp nói chung. Các ứng dụng trong khung gầm ô tô. Các ổ lăn hoặc ổ trượt tải trọng nặng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt như tải va đập và môi trường ẩm ướt.
Sử dụng:
Các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn trong công nghiệp nói chung.
Các ứng dụng trong khung gầm ô tô.
Các ổ lăn hoặc ổ trượt tải trọng nặng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt như tải va đập và môi trường ẩm ướt.
Các ứng dụng hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ -200C đến 1000C cho các ổ đỡ hoạt động trong giới hạn 75% tốc độ tối đa (Có thể chịu được nhiệt độ lên tới 1200C một cách không liên tục).
Lợi ích :
Khả năng chịu tải vượt trội.
Cải thiện tính ổn định cơ học.
Khả năng kháng nước.
Ổn định oxy hóa.
Chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật & chấp thuận :
NLGI 2
Chất làm đặc liti
ASTM D4950-08 LB
Đạt tiêu chuẩn British Timken cho ứng dụng trong ngành thép
Độ nhớt :
ISO VG 220
Bao bì :