JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Mỡ Mobilgrease XHP 222 là các loại mỡ lithium tuổi thọ cao dành cho nhiều ứng dụng rộng rãi khác nhau và ở các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Những loại mỡ này được pha chế vượt xa các loại sản phẩm thông thường khác bằng cách áp dụng kỹ thuật sản xuất lithium phức hợp độc quyền. Chúng được điều chế để mang lại hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ cao với độ bám dính, tính cân bằng cấu trúc và kháng nhiễm nước tuyệt vời. Các loại mỡ này có mức ổn định hóa học cao và giúp bảo vệ tuyệt vời khỏi rỉ sét và ăn mòn. Điểm nhỏ giọt của những loại mỡ này cao và chúng được khuyến cáo nhiệt độ vận hành tối đa ở 140ºC (284°F).
Mỡ Mobilgrease XHP™ 220 là các loại mỡ phức lithium tuổi thọ cao dành cho nhiều ứng dụng rộng rãi khác nhau và ở các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Những loại mỡ này được pha chế vượt xa các loại sản phẩm thông thường khác bằng cách áp dụng kỹ thuật sản xuất phức lithium phức hợp độc quyền. Chúng được điều chế để mang lại hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ cao với độ bám dính, tính cân bằng cấu trúc và kháng nhiễm nước tuyệt vời. Các loại mỡ này có mức ổn định hóa học cao và giúp bảo vệ tuyệt vời khỏi rỉ sét và ăn mòn. Điểm nhỏ giọt của những loại mỡ này cao và chúng được khuyến cáo nhiệt độ vận hành tối đa ở 140ºC (284°F). Các loại mỡ Mobilgrease XHP 220 có các cấp NLGI 0, 1, 2 và 3 với độ nhớt dầu gốc ISO VG 220.
Các loại mỡ XHP 220 được thiết kế cho nhiều ứng dụng rộng rãi khác nhau bao gồm các ngành công nghiệp, ô tô, xây dựng và hàng hải. Những tính năng về hiệu suất làm cho các loại mỡ này trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong những điều kiện vận hành khác nhau ở nhiệt độ cao, nhiễm nước, chịu tải va đập và các hoạt động tái bôi trơn. Mỡ Mobilgrease XHP 222 Special là một loại mỡ chịu cực áp với 0.75% molybdenum disulfide giúp bảo vệ khỏi mài mòn dưới những điều kiện làm việc có chuyển động quay và những điều kiện khác dẫn đến việc làm mất màng dầu.
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH
Dòng sản phẩm mỡ XHP 220 là các sản phẩm hàng đầu của thương hiệu Mobilgrease, có uy tín về sự cải tiến và hiệu suất vượt trội. Các loại mỡ Mobilgrease XHP 220 là những sản phẩm hiệu suất cao được pha chế bởi các kỹ sư công nghệ và được hổ trợ bởi đội ngũ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật trên toàn thế giới.
Một yếu tố quan trọng trong các đặc tính gắn kết và bám dính tuyệt vời và điểm nhỏ giọt cao của các loại mỡ Mobilgrease XHP 220 là công nghệ sản xuất độc quyền được phát triển tại cơ sở nghiên cứu và được áp dụng bởi các cơ sở sản xuất hiện đại của ExxonMobil. Các sản phẩm này sử dụng đặc biệt các phụ gia được lựa chọn giúp mang lại tính cân bằng oxy hóa, khống chế rỉ và ăn mòn, kháng nhiễm nước cũng như chống mài mòn và bảo vệ khỏi áp lực cực trị. Các sản phẩm dòng Mobilgrease XHP 220 mang lại những tính năng và lợi ích tiềm năng sau:
Tính năng |
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
---|---|
Khả năng ngăn ngừa nước rửa trôi và nước phun xuất sắc |
Đảm bảo sự bôi trơn và bảo vệ ngay cả trong các điều kiện nhiễm nước khắc nghiệt nhất. |
Cấu trúc có độ gắn kết và bám dính cao |
Mỡ có độ bền tuyệt vời, giúp giảm rò rỉ và kéo dài chu kỳ tái bôi trơn nhằm giảm các yêu cầu bảo dưỡng. |
Chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt vời |
Bảo vệ các bộ phận được bôi trơn ngay cả trong những môi trường nước không thuận lợi. |
Kháng nhiệt, chống oxy hóa và chống lại sự suy thoái cấu trúc ở nhiệt độ cao rất tốt |
Giúp tăng tuổi thọ của mỡ và tăng cường bảo vệ ổ đỡ cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao giúp giảm chi phí bảo dưỡng và chi phí thay mới. |
Hiệu suất chống mài mòn và áp lực cực trị rất tốt |
Mang lại sự bảo vệ đáng tin cậy cho các thiết bị được bôi trơn, ngay cả ở những điều kiện có độ trượt cao, nhằm kéo cài tuổi thọ của thiết bị và giảm thời gian dừng máy ngoài kế hoạch. |
Đa dụng |
Đơn giản hóa lượng tồn kho và giảm chi phí lưu kho. |
ỨNG DỤNG
Các loại mỡ dòng Mobilgrease XHP 220 được sử dụng rộng rãi trên các thiết bị trong các ứng dụng công nghiệp, ô tô, xây dựng và hàng hải. Màu xanh của mỡ cho phép dễ dàng phân biệt được các ứng dụng riêng cho từng loại mỡ:
ĐẶC TÍNH & SỰ CHẤP NHẬN
Mobilgrease XHP 220 Series đáp ứng hoặc vượt quá các tiêu chuẩn: |
220 |
221 |
222 |
223 |
222 Special |
---|---|---|---|---|---|
DIN 51825: (2004-06) |
|
KP1N-20 |
KP2N-20 |
|
|
Mobilgrease XHP 220 Series được chấp thuận bởi các nhà chế tạo sau: |
220 |
221 |
222 |
223 |
222 Special |
---|---|---|---|---|---|
MAG IAS, LLC |
P-79 |
P-72 |
P-64 |
|
|
ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU
Mobilgrease XHP |
220 |
221 |
222 |
223 |
222 Special |
---|---|---|---|---|---|
Cấp NLGI |
0 |
1 |
2 |
3 |
2 |
Chất làm đặc |
Li-Phức hợp |
Li-Phức hợp |
Li-Phức hợp |
Li-Phức hợp |
Li-Phức hợp |
Màu sắc, Quan sát |
Xanh dương đậm |
Xanh dương đậm |
Xanh dương đậm |
Xanh dương đậm |
Xám đen |
Molybdenum DiSulfide, % kl. |
-- |
-- |
-- |
-- |
0.75% |
Độ xuyên kim ở 25ºC, ASTM D 217 |
370 |
325 |
280 |
235 |
280 |
Điểm nhỏ giọt, ºC, ASTM D 2265 |
270 |
280 |
280 |
280 |
280 |
Độ nhớt dầu gốc, ASTM D 445 |
|||||
cSt ở 40ºC |
220 |
220 |
220 |
220 |
220 |
Thử tải 4 bi, ASTM D 2266, vết mòn, mm |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
Hàn dính 4 bi, ASTM D 2596, kg |
315 |
315 |
315 |
315 |
315 |
Thử tải Timken OK , ASTM D 2509, lb |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
Thử oxy hóa, ASTM D 942, sự tụt áp ở 100 giờ, kPa (psig) |
35 (5) |
35 (5) |
35 (5) |
35 (5) |
35 (5) |
Bảo vệ chống ăn mòn, ASTM D 1743 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Bảo vệ chống rỉ, IP 220-mod., Rửa trôi nước |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 4048 |
1B |
1B |
1B |
1B |
1B |
Sự thay đổi độ đặc, Ổn định lăn, ASTM D 1831, mm/10 |
-15 |
-15 |
0 |
0 |
0 |