JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Mỡ đa dụng. Sử dụng cho các ổ đỡ tải trọng nặng bôi trơn thông qua hệ thống bôi trơn trung tâm. Các bánh răng chịu cực áp trong điều kiện nhiệt độ môi trường thông thường. Các ổ lăn hoặc ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt bao gồm tải va đập và môi trường ẩm ướt. Các ứng dụng bôi trơn bằng mỡ ở nhiệt độ thấp.
Sử dụng :
Các ổ đỡ tải trọng nặng bôi trơn thông qua hệ thống bôi trơn trung tâm.
Các bánh răng chịu cực áp trong điều kiện nhiệt độ môi trường thông thường.
Các ổ lăn hoặc ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt bao gồm tải va đập và môi trường ẩm ướt.
Các ứng dụng bôi trơn bằng mỡ ở nhiệt độ thấp.
Lợi ích :
Khả năng chịu tải vượt trội.
Cải thiện tính ổn định cơ học.
Khả năng kháng nước.
Ổn định oxy hóa
Chống ăn mòn
Tiêu chuẩn kỹ thuật & chấp thuận :
NLGI 1
Chất làm đặc liti
ASTM D4950-08 LB
Đạt tiêu chuẩn British Timken cho ứng dụng trong ngành thép
Độ nhớt :
ISO VG 220
Bao bì :