JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
DẦU BÁNH RĂNG VÀ Ổ TRỤC MOBIL SHC 627 Mã SP: Lượt xem:305 0 Giá:Liên hệ Mô tả Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 là các dầu bánh răng và ổ trục có hiệu suất tối ưu, Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 được pha chế nhằm cung cấp sự bảo vệ vượt trội cho các thiết bị, tuổi thọ dầu và sự hoạt động trơn tru sẽ giúp tăng năng suất cho máy. Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 được pha chế một cách khoa học sử dụng công nghệ Mobil SHC mới nhất độc quyền và sẽ được cấp bằng sáng chế nhằm cung cấp hiệu quả cân bằng và vượt trội cho các ứng dụng khắt khe ở nhiệt độ thấp và cao. Các sản phẩm Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 có các đặc tính ở nhiệt độ thấp tuyệt vời cũng như cải thiện tính năng nhả khí ở các cấp độ nhớt thấp hơn. Dòng sản phẩm này có khả năng kháng lại sự cắt cơ học, ngay cả trong các ứng dụng bánh răng chịu tải nặng và các ổ trục lực ép cao, vì thế độ nhớt hầu như không bị mất.
Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 thì tương thích với các sản phẩm dầu gốc khoáng, nhưng sự pha trộn có thể làm giảm hiệu suất của chúng. Do đó Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 được khuyến cáo rằng trước khi một hệ thống chuyển sang dùng dầu của dòng Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627, hệ thống nên được xúc rửa sạch hoàn toàn dầu cũ để đạt được lợi ích hiệu suất tối đa.
Dòng Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 tương thích với các vật liệu làm phớt NBR, FKM và các vật liệu đàn hồi khác được sử dụng với dầu khoáng. Có thể có sự khác biệt đáng kể trong các chất đàn hồi. Để có kết quả tốt nhất, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp thiết bị, nhà sản xuất phớt, hoặc đại diện Mobil tại địa phương của bạn để xác minh tính tương thích.
Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627 được khuyến nghị sử dụng trong nhiều loại bánh răng và ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao hay thấp hoặc nơi có nhiệt độ làm việc hay nhiệt độ bồn chứa dầu ở mức mà dầu nhờn thông thường không đạt yêu cầu về thời hạn sử dụng, hoặc ở nơi cần cải thiện hiệu suất. Chúng đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng nơi mà các chi phí bảo dưỡng cao do thay thế các bộ phận, làm sạch hệ thống và thay dầu mới. Bao gồm các ứng dụng đặc biệt sau cần có sự lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp:
- Nạp đầy cho các hộp số có thời hạn sử dụng rất lâu dài, đặc biệt ở các bánh vít tỉ số truyền cao/hiệu suất thấp.
- Các hộp số được đặt ở nơi tách biệt, nơi mà sự thay dầu là khó khăn.
- Các ứng dụng có nhiệt độ thấp, chẳng hạn như các cáp treo hoạt động ở vùng có tuyết để tránh việc thay đổi dầu theo mùa.
- Các ổ lăn ở máy trộn và các ngỗng trục của ổ lăn nơi mà phải chịu nhiệt độ cao.
- Các máy cán tráng nhựa.
- Các máy ly tâm hoạt động khắc nghiệt, bao gồm cả các máy ly tâm hàng hải.
- Các bộ truyền động thanh kéo xoay chiều (A/C) ở đường ray.
- Mobil SHC 626, 627, 629 và 630 phù hợp cho các máy nén khí trục vít ngập dầu nén khí tự nhiên, gom khí đốt, CO2 và các khí qui trình khác được sử dụng trong công nghiệp khí tự nhiên.
- Mobil SHC 629, 630, 632, 634, 636 và 639 được Siemens AG chấp thuận sử dụng trong các hộp số Flender.
Thông số kỹ thuật của Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 627
Mobil SHC 600 Series has the following builder approvals: |
624 |
625 |
626 |
627 |
629 |
630 |
632 |
634 |
636 |
639 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Fives Cincinnati |
|
|
P-63 |
P-76 |
P-77 |
|
|
|
P-34 |
P-78 |
SIEMENS AG Flender gear units, T 7300, Table A-c, Flender Code No. |
|
|
|
|
A36 |
A35 |
A34 |
A33 |
A32 |
A31 |
SEW Eurodrive: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mobil SHC 600 Series |
624 |
625 |
626 |
627 |
629 |
630 |
632 |
634 |
636 |
639 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO VG |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cSt @ 40ºC |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
cSt @ 100ºC |
6.3 |
8.5 |
11.6 |
15.3 |
21.1 |
28.5 |
38.5 |
50.7 |
69.0 |
98.8 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 |
148 |
161 |
165 |
162 |
166 |
169 |
172 |
174 |
181 |
184 |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 5950 |
-57 |
-54 |
-51 |
-45 |
-39 |
-36 |
-33 |
-30 |
-30 |
-27 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 |
236 |
225 |
225 |
235 |
220 |
220 |
225 |
228 |
225 |
222 |
Khối lượng riêng @ 15OC (60OF) (g/cc), ASTM D 4052 |
0.85 |
0.85 |
0.86 |
0.86 |
0.86 |
0.87 |
0.87 |
0.87 |
0.87 |
0.87 |
Màu sắc, trực quan |
Orange |
Orange |
Orange |
Orange |
Orange |
Orange |
Orange |
Orange |
Orange |
Orange |
TOST, ASTM D 943 mod, giờ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
10,000+ |
TOST, ASTM D 943 mod, giờ |
2500 |
2500 |
2500 |
2500 |
2500 |
2500 |
2500 |
2500 |
2500 |
2500 |
Bảo vệ rỉ sét, ASTM D665B, Nước biển tổng hợp |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Tách nước, ASTM D 1401, phút để tách 37ml nước @ 54OC |
10 |
15 |
15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tách nước, ASTM D 1401, phút để tách 37 ml nước @ 82OC |
- |
- |
- |
15 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
25 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 24 giờ @ 121OC |
1B |
1B |
1B |
1B |
1B |
1B |
1B |
1B |
1B |
1B |
Thử nghiệm tạo bọt, ASTM D 892, Dãy I,II,III Xu hướng / ổn định, ml/ml |
15/0, 20/0, |
10/0, |
10/0, 20/0, |
0/0, |
0/0, 0/0, 0/0 |
0/0, |
0/0, 0/0, 0/0 |
0/0, 0/0, 0/0 |
0/0, 0/0, 0/0 |
0/0, 0/0, 0/0 |
Thử nghiệm cà mòn bánh răng FZG, A/8.3/90, ISO 14635-1 (mod), Bước hỏng |
11 |
12 |
12 |
12 |
13 |
13+ |
13+ |
13+ |
13+ |
13+ |
Thử mài mòn ổ bi FAG FE8 7.5/80-80, DIN 51819-3, Độ mòn con lăn (mg) |
- |
- |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |