JKP, JKPchemical, JKP chemical, Hóa chất JKP, Dầu nhớt JKP, dầu nhờn JKP, J K P, Nhớt, Dầu, dung môi, Hóa chất, xử lý nước, dầu nhờn, dầu nhớt, dau nhot, dung môi, mỡ bôi trơn, chemical dosing, hóa chất nồi hơi, hóa chất tháp giải nhiệt, chemical dosing for boiler, chemical dosing for cooling, chemical dosing for Chiller, lubricant, lub
Glysacorr G 93 là chất ức chế nguyên chất đậm đặc được pha với nước để làm mát động cơ đốt trong trong trường hợp dung dịch làm mát không cần bảo vệ khỏi trường hợp bị đóng băng ở nhiệt độ âm quá sâu. Glysacorr G 93 có chứa phosphate-, nitrite- và amine- tự do.
|
Đặc tính
Với tỷ lệ pha 10%, Glysacorr G 93 mang lại tác dụng tuyệt vời chống lại sự tạo bọt và sự ăn mòn cho tất cả kim loại và hợp kim sử dụng trong hệ thống làm mát, như là nhôm, hợp kim và kim loại màu. Glysacorr G 93 có tác dụng kéo dài tuổi thọ của bơm nước. Thích hợp để sử dụng cho các loại động cơ hạng nặng như xe tải và máy tàu thủy.
Glysacorr G 93 đã được chính thức đưa vào sử dụng và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo tiêu chuẩn dưới đây:
|
Hướng dẫn sử dụng |
Glysacorr G 93 phải được pha loãng với nước trước khi sử dụng. Sử dụng nước máy, nước khử ion hoặc nước cất pha với nồng độ 10% (1 phần Glysacorr G 93 và 9 phần nước). Trường hợp với nước cứng tương thích, cần phải pha loãng với nước như trên để giảm nồng độ của nước cứng. Phải đảm bảo hệ thống làm mát được làm sạch và rửa bằng nước máy trước khi đổ dung dịch Glysacorr G 93. Không sử dụng các loại nước bẩn từ khai thác mỏ, nước biển, nước lợ, nước muối, nước thải công nghiệp… Các số liệu phân tích nước không vượt quá các giới hạn sau: Độ cứng của nước: 0 - 20 dH (0 – 3.6 mmol/l) Hàm lượng cloride: tối đa - 100 ppm Hàm lượng sulphate: tối đa - 100 ppm Trong trường hợp thành phần của nước vượt quá giới hạn cho phép như trên thì phải tìm ra biện pháp khắc phục, ví dụ như trộn với nước sạch, nước cất hoặc nước khử ion. Tỉ lệ cloride hoặc sulphate quá cao có thể được khắc phục theo cách này. |
|||||||||||||||
Thành phần hóa học
Nhận dạng
Thông số vật lý
Độ hòa tan |
Hỗn hợp của nước và mono ethylene glycol với các chất ức chế.
Chất lỏng trong không có cặn
Pha với nước thường: Có thể pha với mọi tỷ lệ Pha với nước cứng nồng độ 10%: Không kết tủa |
Tỷ lệ chiết suất 20 /Nồng độ
Tỷ trọng ở 20 /Nồng độ
Đặc tính tạo bọt
Độ dãn nở cao su |
70ml max./ 5s max. ASTM D 1881
Với dung dịch 10% thử theo tiêu chuẩn SBR và EPDM
80 /168h 0-3% Như trong nước tinh khiết
|
|||||||||||||||||||||||||||
Độ ăn mòn
Kiểm tra độ ăn mòn trên kính
Kiếm tra độ ăn mòn nhiệt
|
ASTM D 1384 dung dịch pha 10% với nước
ASTM D 4340 dung dịch pha 10% với nước
|
Kiểm soát chất lượng
Điều kiện bảo quản
Màu sắc |
Các dữ liệu trên đại diện cho giá trị trung bình tại thời điểm công bố thông số kỹ thuật này. Chúng không được coi là dữ liệu quy chuẩn. Dữ liệu sản phẩm được phát hành theo từng lô sản phẩm riêng biệt.
Glysacorr G93 để trong thùng chứa kín ban đầu ở nhiệt độ tối đa 30 có thể lưu trữ được ít nhất 3 năm. Không sử dụng các thùng lưu trữ có mạ kẽm vì chúng có thể bị ăn mòn.
Glysacorr G93 có màu:
|
BASF SE Performance Chemicals for Automotive and Refinery Industry 67056 Ludwigshafen, Germany www.basf.com/automotive-refinery
|
An toàn
Khi sử dụng sản phẩm, các thông tin và lời khuyên đã có sẵn trong bản an toàn sản phẩm. Nên chú ý thêm các biện pháp phòng ngừa cần thiết khi xử lý hóa chất.
Ghi chú
Các dữ liệu đưa ra trong ấn phẩm này đều dựa trên kiến thức và kinh nghiệm của chúng tôi. Do nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và ứng dụng sản phẩm, những dữ liệu này sẽ không có giá trị cho những cuộc điều tra và thử nghiệm khác, cũng như không bao hàm bất kỳ sự đảm bảo nào về chất, cũng không phải thước đo tiêu chuẩn của sản phẩm cho một mục đích cụ thể. Bất kỳ mô tả, bản vẽ, hình ảnh, dữ liệu, tỷ lệ, trọng lượng v.v… cũng có thể thay đổi mà không cần thông báo trước và không ảnh hưởng tới bất kỳ thỏa thuận nào về chất lượng sản phẩm. Đảm bảo quyền sở hữu đối với sản phẩm và tuân thủ theo pháp luật hiện hành là trách nhiệm của tất cả những người sử dụng sản phẩm.
|